Kết quả của 4THTheo dõi Đến Kế hoạch hành động tự nguyện của Keidanren về môi trường -Phần về các biện pháp nóng lên toàn cầu- |
Đính kèm 1-1 |
Xu hướng ngành liên quan đến CO2khí thải |
ngành công nghiệp( * = Targets) | Tài chính 1990 | Tài chính 1997 | Tài chính 1998 | Tài chính 1999 | tài chính 2000 | so sánh đến tài chính 1990 (%) | so sánh đến tài chính 1999 (%) | |
1 | Liên đoàn các công ty điện | 27600.0 | 29100.0 | 28600.0 | 30200.0 | 31100.0 | 12.7 | 3.0 |
(phần được quy cho ngành công nghiệp: Những số liệu này được sử dụng trong tính toán tổng số 36 công nghiệp bên dưới) | 3080.0 | 3360.0 | 3260.0 | 3310.0 | 3360.0 | 9.1 | 1.5 | |
2 | Hiệp hội khí đốt Nhật xem bóng đá trực tiếp xem bóng đá trực tiếp trên k k (*) | 115.0 | 95.0 | 91.0 | 89.0 | 84.0 | -27.0 | -5.6 |
3 | Hiệp hội dầu khí của Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k | 3409.0 | 4524.0 | 4431.0 | 4441.0 | 4341.0 | 27.3 | -2.3 |
4 | Liên đoàn sắt và thép Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k | 17420.0 | 17120.0 | 15770.0 | 16650.0 | 17120.0 | -1.7 | 2.8 |
5 | Hiệp hội ngành công nghiệp hóa học Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k | 7567.1 | 8225.1 | 7973.8 | 8240.4 | 8225.3 | 8.7 | -0.2 |
6 | Hiệp hội xi măng của Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k | 2747.0 | 2784.0 | 2484.0 | 2466.0 | 2474.0 | -9.9 | 0.3 |
7 | Hiệp hội giấy Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k | 2827.0 | 2966.0 | 2909.0 | 2949.0 | 3041.0 | 7.6 | 3.1 |
8 | Liên đoàn nhà ở Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k (*) | 407.0 | 442.0 | 429.0 | 444.0 | 442.0 | 8.6 | -0.5 |
9 | Hiệp hội công nghiệp truyền thông Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k | 784.0 | 918.0 | 916.0 | 1001.0 | 1050.0 | 33.9 | 4.9 |
10 | Hiệp hội các bộ phận tự động Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k (*) | 772.7 | 793.5 | 732.3 | 759.8 | 727.1 | -5.9 | -4.3 |
11 | Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k (*) | 759.0 | 695.0 | 662.0 | 641.0 | 625.0 | -17.7 | -2.5 |
12 | Liên đoàn các nhà thầu xây dựng Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k (*) | 499.7 | 496.0 | 399.9 | 370.2 | 369.0 | -26.2 | -0.3 |
13 | Hiệp hội công nghiệp khai thác Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k | 488.0 | 484.0 | 484.0 | 493.0 | 502.0 | 2.9 | 1.8 |
14 | Hiệp hội các nhà sản xuất điện Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k | 202.0 | 173.0 | 163.0 | 150.0 | 153.0 | -24.3 | 2.0 |
15 | Hiệp hội thủy tinh phẳng của Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k | 178.1 | 163.8 | 145.4 | 137.7 | 134.3 | -24.6 | -2.5 |
16 | Hiệp hội các nhà sản xuất cao su Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k (*) | 191.8 | 187.6 | 178.6 | 188.8 | 181.9 | -5.2 | -3.7 |
17 | Hiệp hội các nhà sản xuất dây điện và dây điện Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k | 100.3 | 93.4 | 88.4 | 87.5 | 91.0 | -9.3 | 4.0 |
18 | Hiệp hội nhôm Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k | 145.0 | 160.0 | 150.0 | 158.0 | 161.0 | 11.0 | 1.9 |
19 | Liên đoàn các nhà sản xuất dược phẩm của Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k (*) | 162.5 | 191.2 | 193.4 | 206.3 | 206.3 | 27.0 | 0.0 |
20 | Hiệp hội Bia của Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k (*) | 110.4 | 118.8 | 114.5 | 110.3 | 104.2 | -5.6 | -5.5 |
21 | Hiệp hội các nhà sản xuất đồng thau Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k | 91.4 | 79.0 | 67.7 | 72.6 | 75.0 | -17.9 | 3.3 |
22 | Trung tâm năng lượng than Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k | 57.0 | 18.2 | 18.3 | 18.2 | 18.0 | -68.4 | -1.1 |
23 | Hiệp hội các nhà tinh chế đường Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k (*) | 58.3 | 48.9 | 47.7 | 47.4 | 49.2 | -15.6 | 3.8 |
24 | Hiệp hội đá vôi của Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k | 45.5 | 42.0 | 40.1 | 40.4 | 41.3 | -9.2 | 2.2 |
25 | Hiệp hội ngành công nghiệp máy ảnh Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k | 15.6 | 12.0 | 11.3 | 10.5 | 13.5 | -13.6 | 28.6 |
26 | Hiệp hội Người đóng tàu Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k | 14.9 | 19.4 | 18.3 | 18.5 | 15.2 | 1.9 | -17.7 |
27 | Hiệp hội các ngành công nghiệp chứng khoán Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k (*) | 4.5 | 3.3 | 3.3 | 3.3 | 3.2 | -28.2 | -0.9 |
28 | Hiệp hội các nhà sản xuất máy móc công nghiệp Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k | 82.3 | 75.7 | 70.3 | 69.0 | 70.4 | -14.5 | 2.0 |
29 | Hiệp hội công nghiệp mang Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k | 74.9 | 70.6 | 66.0 | 67.6 | 71.8 | -4.1 | 6.2 |
30 | Hiệp hội ngành sữa Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k | 73.6 | 82.2 | 82.9 | 86.9 | 82.4 | 12.0 | -5.2 |
31 | Hiệp hội nước giải khát Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k | 40.2 | 55.7 | 54.8 | 60.1 | 62.1 | 54.4 | 3.3 |
32 | Hiệp hội công cụ máy công cụ Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k | 21.0 | 21.0 | 23.1 | 20.0 | 20.3 | -3.3 | 1.5 |
33 | Hiệp hội Millers Flour | 17.1 | 18.7 | 18.3 | 18.5 | 18.9 | 10.5 | 2.2 |
34 | Hiệp hội chai thủy tinh Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k (*) | 153.1 | 127.4 | 120.6 | 112.7 | 108.5 | -29.1 | -3.7 |
35 | Hiệp hội các ngành công nghiệp tự động Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k, Inc (*) | 55.9 | 49.8 | 46.6 | 46.2 | 50.1 | -10.4 | 8.4 |
36 | Hiệp hội công nghiệp thiết bị vệ sinh Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k (*) | 47.9 | 41.7 | 35.0 | 35.5 | 36.3 | -24.2 | 2.3 |
Phát thải từ quy trình công nghiệp(Ghi chú 1, 2) | 5,200 | 4,996 | 4,455 | 4,442 | 4,481 | |||
Total Co2khí thải | 48,019 | 49,752 | 46,755 | 48,062 | 48,609 | 1.2 | 1.1 |
---|
Lưu ý 1: | "Phát thải từ các quy trình công nghiệp" đề cập đến CO2Được phát ra bởi các nguồn không năng lượng trong quá trình sản xuất |
Lưu ý 2: | Total Co2Khí thải cho 36 ngành công nghiệp được tính toán trên cơ sở "tạo ra điện năng" đầu vào trên mỗi đơn vị sản lượng cho các ngành công nghiệp tương ứng trên cơ sở năm tài chính Mặt khác, trong các khảo sát tiếp theo, các ngành công nghiệp cũng có thể chọn báo cáo khí thải về mặt đầu vào điện "cuối nhu cầu" trên mỗi đơn vị sản lượng hoặc cố định (tỷ lệ trong tài chính năm 1990) đầu vào năng lượng điện trên mỗi đơn vị sản lượng (Hiệp hội ngành công nghiệp hóa học Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k Các số liệu cho CO2Phát thải theo ngành trong bảng là những con số sau Hàng cho các quy trình công nghiệp bao gồm sự khác biệt giữa các số liệu xem bóng đá trực tiếp trên k theo này và các số liệu được sử dụng để tính toán tổng số 36 công nghiệp (Số liệu của Hiệp hội Vòng bi Nhật xem bóng đá trực tiếp trên k trong năm 1990 là ước tính) |
* | Do xem bóng đá trực tiếp trên k sửa đổi bảng giá trị calo, các tính toán về khí thải từ năm 2000 trở lên dựa trên các hệ số chuyển đổi nhiệt khác nhau từ các hệ số được sử dụng đến năm 1999 |